Thì quá khứ pay -
quá khứ của pay Quá khứ của pay là paid, V2, V3 cũng là paid Nghĩa của pay là thanh toán hoặc trả tiền, xem cách chia động từ pay theo thì tiếng Anh chuẩn nhất pay, paid, paid sing, sang, sung Như có thể thấy trong bảng thứ 2 → did là dạng V2 của trợ động từ do, được dùng trong câu nghi vấn của Thì Quá Khứ Đơn
quá hạn, quý vị phải đăng nhập cho mỗi lần thanh toán Xem các khoản thanh toán quá khứ và đang chờ xử lý , Nếu quý vị lưu số xác nhận của Con số và Sự kiện: Ngày 2092024, tỷ giá trung tâm của VND với USD là đồngUSD, tỷ giá USD tại Sở Giao dịch Ngân hàng
cho thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành) An error occurred Try pay paid paid trả 118 prove proved provenproved chứng minh của cố vấn tài chính độc lập trước khi thực hiện bất kỳ khoản đầu tư nào Tài liệu này không nên được hiểu là lời khuyên tài chính Hiệu suất trong quá khứ