quá khứ của pay
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn quá khứ của pay cho thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành) An error occurred Try pay paid paid trả 118 prove proved provenproved chứng minh dtac pay Quá khứ , Quá khứ phân từ , Nghĩa của từ 1, abide, abodeabided, abode pay, paid, paid, trả 200, plead, pleadedpled, pleadedpled, bào chữa
dtac pay Còn thì quá khứ hoàn thành lại muốn nhấn mạnh đến kết quả của hành động hơn Các bạn quan sát 2 ví dụ sau: 1 She already had finished her homework by the time
pgw bill pay app qua Google trong quá khứ Bạn có thể sử dụng các địa chỉ khác mà bạn đã thêm trên các dịch vụ của Google, chẳng hạn như tính năng tự động điền trên Chrome qua Google trong quá khứ Bạn có thể sử dụng các địa chỉ khác mà bạn đã thêm trên các dịch vụ của Google, chẳng hạn như tính năng tự động điền trên Chrome