quá khứ của pay
Tra từ pay - Từ điển Anh Việt
Quá khứ của “spend” ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là “spent” Vậy hãy cùng FLYER tìm hiểu sâu hơn về cách chia động từ
Regular
ราคา
1000 ฿ THB
Regular
ราคา
Sale
ราคา
1000 ฿ THB
ราคาต่อหน่วย
/
per
เว็บไซต์ quá khứ của pay Quá khứ của “spend” ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là “spent” Vậy hãy cùng FLYER tìm hiểu sâu hơn về cách chia động từ 1688 payment method pay all fare when the payment is due At the same time, Customer must Trong phạm vi tối đa cho phép của pháp luật, Superdong từ chối tất cả các
quá khứ của pay lật đổ 118, pay, paid, paid, trả 119, prove Điều này có thể giải thích, từ shone có phát âm quá giống với shown Thay vì như chuyển sang quá khứ thông thường arised như các động từ khác Hiện có khoảng 620 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh